 | [se croiser] |
 | tự động từ |
| |  | tréo nhau, cắt nhau (hai con đường...) |
| |  | Ces deux chemins se croisent |
| | hai con đường này cắt nhau |
| |  | gặp nhau |
| |  | (đường sắt) tránh nhau |
| |  | lai giống, giao phối |
| |  | Le loup peut se croiser avec le chien |
| | chó sói có thể lai giống với giống chó nhà |
| |  | (sự học) tham gia vào cuộc thập tự viễn chinh |
| |  | Saint Louis se croisa |
| | Thánh Lu-i đã tham gia vào cuộc thập tự viễn chinh |
| |  | deux personnes se croisent |
| |  | hai người gặp nhau trong tình huống người này vừa đến thì người kia đã hoặc sắp đi |
| |  | se croiser les bras |
| |  | khoanh tay không làm gì |